Phần giải nghĩa 𥹙 |
𥹙 cháo |
|
#F2: mễ 米⿰召 triệu |
◎ Món ăn thay cơm, nấu nhão hoặc loãng, từ gạo hoặc bột.
|
庫巾沛道𥹙强唁 Khó khăn phải đạo cháo càng ngon. Ức Trai, 50a |
〇 𢀭辰粓𥹙補劳 𧁷辰打吊𧆄𦰤 扲唏 Giàu thì cơm cháo bổ lao. Khó thì đánh điếu thuốc lào cầm hơi. Lý hạng, 15a |
𥹙 tráo |
|
#F2: mễ 米⿰召 triệu: cháo |
◎ {Chuyển dụng}. Tráo trưng: Như 咾 tráo
|
数𢀭𦥃傥仍 路羅𡥵𬑉𥹙蒸買𢀭 Số giàu đem đến dửng dưng. Lọ là con mắt tráo trưng mới giàu. Lý hạng B, 163b |