English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
旬𦝄鈌𥒦油耗 𩈘𢠩 想𩈘𢚸嗷喭𢚸
Tuần trăng khuyết đĩa dầu hao. Mặt mơ tưởng mặt, lòng ngao ngán lòng.
Truyện Kiều, 6a
〇 𡞕英如体𥒦𥸷 英群 負薄况碎粓𧝓
Vợ anh như thể đĩa xôi. Anh còn phụ bạc, huống tôi cơm đùm.
Thanh hoá, 29a
〇 祖𩵽朔𥒦奴辰𨔈荒
Tổ tôm xóc đĩa [trò chơi ăn tiền] nó thì chơi hoang.
Lý hạng B, 146a