English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
客詩 興議嫌𣠖堵
Khách thơ hứng ngợi hiềm chưa đủ.
Hồng Đức, 46a
〇 娘户武拱動𫏙禮法 䐗曾𥙩事腮𪾺体搮𢚸
Nàng họ Vũ cũng động noi [tuân theo] lễ phép, chưa (chửa) từng lấy sự tai mắt [nói năng, cử chỉ] thấy [bị] trật lòng [trái ý, phật lòng].
Truyền kỳ, IV, Nam Xương, 1b
埃𨖲庯葛大同 嗨𠽄姑秀固𫯳 𫨩𣠖
Ai lên Phố Cát Đại Đồng. Hỏi thăm cô Tú có chồng hay chưa.
Hợp thái, 31a