English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
化𫜵童子固縁 拪扲 𠄩𣛤桃仙𠰘唭
hoá làm đồng tử có duyên. Tay cầm hai trái đào tiên, miệng cười.
Dương Từ, tr. 28
〇 𣘃仍油固𢧚𣛤𢧚𱽐 拱爲 固几坟𠊚
Cây những dầu có nên trái nên bông, cũng vì có kẻ vun người quén.
Sơn hậu, 5a