Phần giải nghĩa 𣛠 |
𣛠 máy |
|
#F2: mộc 木⿰買 mãi |
◎ Sự tác động, chuyển vần vô hình và mầu nhiệm.
|
停𱬎𱫗渚靈争 扦𣛠𡗶朱乙特停 Đừng sốt sắng, chớ lanh chanh. Then máy trời cho ắt được dành. Hồng Đức, 60a |
〇 蒸構𫅜與冉麻𫊔 蒸𣛠報應遲麻哿 Chưng cấu lành dữ nhẹm [sâu kín] mà rệt [hiện rõ]. Chưng máy báo ứng chầy mà cả. Truyền kỳ, I, Trà Đồng, 57b |
〇 𣛠灵𱻌㐌冉𩢬别 Máy linh dường đã nhẹm lừa biết đâu . Hoa tiên, 18a |
〇 𣛠𤍌㐌𠅐勢𠊛 拱衰 Máy thiêng đã mất, thế người cũng suy. Đại Nam, 7a |
〄 Bộ công cụ phát ra động lực hoặc tạo ra sản phẩm.
|
𣛠畑𣛠渃 拱戈 𣛠絲拱旦吏戈𠃅梂 Máy đèn, máy nước cũng qua. Máy tơ cũng đến lại qua mái cầu. Trống quân, I, 15b |
𣛠 mây |
|
#F2: mộc 木⿰買 mãi |
◎ Loài cây leo, thân tròn, ngoài có gai, dùng làm đồ đan lát.
|
沛弓𣈙㐌𢜝𬅉𣛠弓 Phải cung rày đã sợ làn mây cong. Truyện Kiều, 45a |