English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𢧚庒群𪡇臣僚 闭除 守度冲朝𦋦𠸫
Nên chăng còn nể thần liêu. Bấy chừ Thủ Độ trong triều ra tâu.
Thiên Nam, 93a
〇 皇后直識𣈘遲 𧡊恬事邏 𠸫排 聖宗
Hoàng hậu chợt thức đêm chầy. Thấy điềm sự lạ, tâu bày Thánh Tông.
Thiền tông, 11b
〇 説催𠓨細樓西 本𤼸洞達 𠸫排𡢐
Thốt thôi vào tới lầu Tây. Bản dâng dộng đạt tâu bày trước sau.
Hoàng Tú, 18a