Phần giải nghĩa 𠸟 |
𠸟 bui |
|
#F2: khẩu 口⿰盃 bôi |
◎ Ấy là.
|
烝軍茹殷商所合如棱 排烝内牧𠸟軍些所𲃐 Chưng quân nhà Ân Thương, thửa họp nhiều như rừng. Bày chưng nội mục, bui quân ta thửa dấy. Thi kinh B, IV, 6a |
𠸟 vui |
|
#F2: khẩu 口⿰盃 bôi |
◎ Như 盃 vui
|
恒𥙩味禪悅𫜵咹 㗂經法𫜵𠸟 Hằng lấy mùi thiền duyệt làm ăn, tiếng kinh pháp làm vui. Cổ Châu, 7b |
〇 淑女𬕻𱸞𠸟𦀻紩 騷人暎喂興 詩吟 Thục nữ tơi bời vui cửi dệt. Tao nhân ánh ỏi hứng thơ ngâm. Hồng Đức, 55a |
〇 隊尼風景𠸟台閉 酉幅公侯伴特𱜢 Đòi nơi phong cảnh vui thay bấy. Dẫu bậc công hầu bạn được nao. Sô Nghiêu, 5a |
〇 𠻵𠸟𨢇𣋽棋𣌂 桃陀派𧺀蓮皮乃撑 Mảng vui rượu sớm cờ trưa. Đào đà phai thắm, sen vừa nảy xanh. Truyện Kiều, 31b |