English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
卞娘𣘃意𫜵 悶加 𪟂𨧝 時鈽𠝫鐐技 駢拯可轉
Bèn nương cây ấy làm gở. Muốn gia chém đẵn, thời búa mẻ rìu gãy, bền chẳng khả chuyển.
Truyền kỳ, I, Mộc miên, 42b
〇 易侯固呐吏 𩈘𠏲埃侯 鐐敢𢱖戈
Dễ hầu có nói lại đâu. Mặt thợ ai hầu rìu dám múa qua.
Thiên Nam, 130b
〇 云仙頭隊金魁𢬣扲鐐泊𨉓𡓮烏
Vân Tiên đầu đội kim khôi. Tay cầm rìu bạc, mình ngồi ngựa ô.
Vân Tiên, 44b