Phần giải nghĩa 粦 |
粦 lăn |
|
#C2: 粦 lân |
◎ Vật quay tròn toàn khối trên một bề mặt.
|
[卷]餅饒因強言 号𱺵餅卷粦侖窖世 “Quyển bính” nhiều nhân càng ngon. Hiệu là bánh cuốn lăn tròn khéo thay. Ngọc âm, 18a |
粦 săn |
|
#C2: 粦 lân |
◎ Rượt đuổi, đón bắt muông thú trong rừng.
|
[獵]犬㹥粦逐屯 別尼𤞺𤝞吏坤八猫 “Lạp khuyển”: chó săn giục dồn. Biết nơi cáo chuột, lại khôn bắt mèo. Ngọc âm, 56a |
◎ Bền chắc.
|
反烏弋弋色年粦潭 “Phản ô”: dặc dặc sắc nên săn dầm. Ngọc âm, 21b |
粦 sân |
|
#C2: 粦 lân |
◎ Khoảnh đất trước nhà, liền với thềm nhà.
|
槐葉排行畧粦 Hòe diệp bày hàng trước sân. Ngọc âm, 62b |
粦 trăn |
|
#C2: 粦 lân |
◎ Trăn trở: lật qua lật lại.
|
皮索粦吕蔑回 連年 “Bì sách”: trăn trở một hồi liền nên. Ngọc âm, 42a |