Phần giải nghĩa 橛 |
橛 cột |
|
#B: 橛 quyết |
◎ Cây dựng thẳng làm trụ chống đỡ.
|
突突 橛 Đuột đuột cột buồm. Ngọc âm, 28b |
〇 樁舍逋持夢橛樑 Thông xá bù trì mộng cột rường. Ức Trai, 43a |
〇 擼橛𧗱 底魯空 Nhổ cột đem về, để lỗ không. Hồng Đức, 54b |
〄 Vật có hình dựng thẳng như cột.
|
脱祝哿喡連動 体蔑橛[焒創]於𨕭 耨茹 Thoắt chốc, cả và liền động, thấy một cột lửa sáng ở trên nóc nhà. Ông Thánh, 3b |
橛 quạt |
|
#F2: mộc 木⿰厥 quyết | C2: 橛 quyết |
◎ Như 扇 quạt
|
𪀄典 核高𪀄擬杜 橛咍秋冷橛初收 Chim đến cây cao chim nghỉ đỗ. Quạt hay thu lạnh quạt sơ thu. Ức Trai, 16b |
〇 駭餒昆旦長成 㐌群簮𱻊橛情拯悁 Hãy nuôi con đến trưởng thành. Đã còn trâm nghĩa quạt tình chẳng quên. Phan Trần, 2b |