Phần giải nghĩa 岌 |
岌 gập |
|
#C2: 岌 ngập |
◎ Gập ghềnh: không bằng phẳng, nhấp nhô chỗ thấp chỗ cao.
|
課意役銅博散涅 塘極 阻莊岌𡹞 Thuở ấy việc đòng vác tan nát. Đường cực trở trang gập ghềnh. Truyền kỳ, I, Khoái Châu, 20b |
〇 𣈗𠳨客最𬂙𬁖 咳雄𨀈濕𨀈髙岌𡹡 Ngày hỏi khách, tối trông sao. Hãi hùng bước thấp bước cao gập ghềnh. Phan Trần B, 6b |
〇 𨀒駒泣警𨋣車岌𡹡 Vó câu khấp khểnh bánh xe gập ghềnh. Truyện Kiều, 19a |
〇 岌𡹞渃沚戈岧 𱙘𫅷 摺𢜫 謨㺧𡠣𫯳 Gập ghềnh nước chảy qua đèo. Bà già tấp tểnh mua heo cưới chồng. Lý hạng, 6b |
岌 khấp |
|
#C2: 岌 ngập|{F2: sơn 山⿱及cập |
◎ Khấp khểnh: chông chênh, không vững chắc.
|
計歳茄綿忽𦊚𨑮 文綿岌𡹞學綿𭈖 Kể tuổi nhà min hút [suýt] bốn mươi. Văn min khấp khểnh, học min lười. Giai cú, 10b |
岌 ngập |
|
#C1: 岌 ngập |
◎ Lút sâu vào.
|
体像護法涅 𥪞𦝄調㩒 丐𥏋侯岌[𱻢]丕 Thấy tượng hộ pháp nát, trong lưng đều cắm cái tên hầu ngập lông vậy. Truyền kỳ, III, Đông Triều, 41b |
◎ Ngập ngừng: băn khoăn, dè dặt.
|
岌凝𠰘𡁾珠沙淚 迢迭𢬣擒 曩熾𣆐 Ngập ngừng miệng thốt châu sa lệ. Dìu dặt tay cầm nắng xế trưa. Hồng Đức, 20b |
〇 岌𱐁𦲿用梗簮 𨅸𬂙𦖑𠰺㗂禽牢敲 Ngập ngừng lá rụng cành trâm. Đứng trông nghe dậy tiếng cầm [chim chóc] lao xao. Chinh phụ, 10b |
〇 岌[𱐁]𢚸鄭貞𢚸隊欺 Ngập ngừng lòng chạnh riêng lòng đòi khi. Hoa tiên, 11a |