English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
𨕭𥴘 𲊸獰没𠊛 迎昂𱻌舅喴喂喠官
Trên mui kề nạnh một người. Nghênh ngang dáng cậu, uẩy uầy giọng quan.
Nhị mai, 37b