Phần giải nghĩa 危 |
危 nghèo |
|
#C2: 危 nguy |
◎ Ở vào tình trạng bức bách, khó khăn, nguy nan.
|
排排𧡊仍干戈 兵奴時孟兵嘉𱐬危 Bời bời thấy những can qua. Binh nó [nhà Hán] thời mạnh, binh Gia [Lữ Gia] thế nghèo. Thiên Nam, 22b |
〇 𠁀皮及課元皇 因欺太后染方病危 Đời vừa gặp thuở Nguyên hoàng. Nhân khi thái hậu nhiễm phương bệnh nghèo. Thiên Nam, 99a |
危 nguy |
|
#A1: 危 nguy |
◎ Gặp phải sự đe dọa, uy hiếp, dẫn tới gian nan, khốn cùng.
|
渃危主幼坤寒 業茹户趙謳筭自𣈙 Nước nguy chúa ấu khôn hàn. Nghiệp nhà họ Triệu âu toan từ rày. Thiên Nam, 22a |
危 nguỳ |
|
#C2: 危 nguy |
◎ Ngoan ngùy: khôn ngoan, thảo thuận.
|
柴𢜠苔伵頑危 保浪得道時𧗱麻修 Thầy mừng đầy tớ ngoan ngùy. Bảo rằng đắc đạo thì về mà tu. Thiên Nam, 83b |
◎ Ngoan ngùy: khôn khéo, mưu mô.
|
煚共昭聖同年 斫陳守度㐌𢧚頑危 Cảnh cùng Chiêu Thánh đồng niên. Chước Trần Thủ Độ đã nên ngoan ngùy. Thiên Nam, 91b |
〇 季厘[嫠]𦋦胣頑危 𣩂𤤰少帝店𣅘 永𠊛 Quý Ly ra dạ ngoan ngùy. Giết vua Thiếu Đế đêm khuya vắng người. Thiên Nam, 120a |