English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
碎嗔移保官南曹减扒 數歳
Tôi xin dời [chuyển tới] bảo quan Nam Tào giảm bớt số tuổi.
Truyền kỳ, IV, Lý tướng, 18b
〇 傷民减税蠲租 律令用皮刑法 用公
Thương dân giảm thuế quyên [miễn trừ] tô. Luật lệnh dụng vừa [đúng mực], hình pháp dụng công [công bằng].
Thiên Nam, 78a