Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Nôm Characters with Quotations and Annotations
GS.TSKH Nguyễn Quang Hồng.

Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:

Phần giải nghĩa
兔 thò
#C2: 兔 thố
◎ Giơ ra, giang ra.

短鐮礼海色世 曲[戽] 槃海兔𪮏為光

“Đoản liêm”: lưỡi hái sắc thay. “Khúc hỗ”: bàn hái thò tay vơ quàng.

Ngọc âm, 30b

兔 thỏ
#C2: 兔 → 兎 thố
◎ Như 兎 thỏ

香兔沉沁海若 茹蛟豸俸 蟾宫

Hương thỏ [trỏ mặt trăng] chìm tăm hải nhược. Nhà giao giãi bóng thiềm cung.

Ức Trai, 68b

栗栗㝵補䋥兔 扛囉蒸 𡧲棱

Rật rật người bỏ lưới thỏ. Giăng ra chưng giữa rừng.

Thi kinh, I, 9b

◎ Thỏ thẻ: tiếng trò chuyện nhỏ nhẹ, tỉ tê.

外窻兎矢 鶯鐄 腋墙葻柳𠖤昂𫏾萌

Ngoài song thỏ thẻ oanh vàng. Nách tường bông liễu bay ngang trước mành.

Truyện Kiều, 5b

兎𠱈如穉𢧚𠀧

Thỏ thẻ như trẻ nên (lên) ba.

Nam lục, 16a

兔 xỏ
#C2: 兔 thố
◎ Xâu, luồn dây hoặc que vào.

󰮆兔𫃚昂 秩卞

Mây xỏ buộc ngang chặt bền.

Ngọc âm, 27b