Phần giải nghĩa 䣷 |
䣷 chua |
|
#F2: dậu 酉⿰朱 chu |
◎ Có mùi vị của chanh, khế, giấm.
|
味䣷囄 Vị chua lè. Tự Đức, IX, 23a |
〄 Chua xót, chua cay: tâm trạng khó chịu như nuốt vị chua, cay.
|
底𡥵䣷㤕𬌓𢚸闭 Để con chua xót tấm lòng bấy nay. Phương Hoa, 34a |
〇 渃𠁀𡗋浽䣷 𨐮𨔍𨓡 Nước đời lắm nỗi chua cay lạ lùng. Phù dung, 8a |