English
Quốc Ngữ hoặc Hán-Nôm:
之朋準 鄰家 𱏯㗍尋伴𡢐𱒁擬蹎
Chi bằng vào chốn lân gia. Trước han tìm bạn, sau là nghỉ chân.
Vân Tiên, 3a
〇 𠳨它善𠳨㗍它坤㗍
Hỏi đà thẹn hỏi, han đà khôn han.
Sơn hậu, 95b