Phần giải nghĩa 㗅 |
㗅 hò |
|
#F2: khẩu 口⿰胡 hồ |
◎ Hẹn hò: giao ước trước để gặp gỡ nhau.
|
滝錢塘仕限㗅𧗱𡢐 Sông Tiền Đường sẽ hẹn hò về sau. Truyện Kiều, 21b |
◎ Hò khoan: một điệu hát dân gian.
|
外香水㗂魚永永 喠㗅寬𢴿𱲿边江 Ngoài Hương thuỷ [sông Hương] tiếng ngư văng vẳng. Giọng hò khoan chèo thẳng biên giang. Thu dạ, 2a |