帝 崩 無 嗣 . [41a*1*1] Đế băng, vô tự. 冬 十 月 王 委 世 子 西 國 公 鄭 柞 暨 文 武 臣 僚 等 共 議 奏 請 太 上 皇 復 帝 位 改 元 爲 慶 德 元 年 . [41a*1*5] Đông, thập nguyệt, Vương uỷ Thế tử Tây quốc công Trịnh Tạc kị văn vũ thần liêu đẳng cộng nghị tấu thỉnh Thái thượng hoàng phục đế vị, cải nguyên vi Khánh Đức nguyên niên. 神 宗 淵 皇 帝 下 . [41a*4*1] Thần Tông Uyên Hoàng đế hạ. 庚 寅 慶 德 二 年 [ 明 永 曆 四 年 清 順 治 六 年 ] . [41a*5*1] Canh Dần, Khánh Đức nhị niên, [Minh, Vĩnh Lịch tứ niên. Thanh, Thuận Trị lục niên]. 冬 十 月 會 試 天 下 士 人 . [41a*5*17] Đông, thập nguyệt, Hội thí thiên hạ sĩ nhân. 取 中 格 姜 世 賢 等 八 名 . [41a*6*2] Thủ trúng cách Khương Thế Hiền đẳng bát danh. 十 二 月 殿 試 賜 姜 世 賢 進 士 及 第 第 三 名 阮 文 澧 進 士 出 身 鄭 髙 第 等 六 名 同 進 士 出 身 . [41a*6*11] Thập nhị nguyệt, Điện thí, tứ Khương Thế Hiền Tiến sĩ cập đệ đệ tam danh, Nguyễn Văn Lễ Tiến sĩ xuất thân, Trịnh Cao Đệ đẳng lục danh đồng Tiến sĩ xuất thân. 辛 卯 三 年 [ 明 永 曆 五 年 清 順 治 七 年 ] . [41a*9*1] Tân Mão, tam niên, [Minh, Vĩnh Lịch ngũ niên. Thanh, Thuận Trị thất niên]. 春 彗 星 見 東 方 . [41a*9*15] Xuân, Tuệ tinh hiện Đông phương. 二 月 時 . [41a*9*21] Nhị nguyệt, thời,..
| Page: 41a |
Vietnamese Translation vua băng, không có con nối. Mùa đông, tháng 10, Vương uỷ cho Thế tử Tây quốc công Trịnh Tạc và các quan văn võ cùng bàn tâu xin Thái thượng hoàng lại lên ngôi, đổi niên hiệu là Khánh Đức năm thứ 1. Thần Tông Uyên Hoàng Đế (Hạ) Canh Dần, [Khánh Đức] năm thứ 2 [1650] , (Minh Vĩnh Lịch năm thứ 4; Thanh Thuận Trị năm thứ 4). Mùa đông, tháng 10, thi Hội các sĩ nhân trong nước. Lấy đỗ bọn Khương Thế Hiền 8 người. Tháng 12, thi Điện, cho Khương Thế Hiền đỗ tiến sĩ cập đệ tam danh, Nguyễn Văn Lễ đỗ tiến sĩ xuất thân, bọn Trịnh Cao Đệ 6 người đỗ đồng tiến sĩ xuất thân. Tân Mão, [Khánh Đức] năm thứ 3 [1651] , (Minh Vĩnh Lịch năm thứ 5; Thanh Thuận Trị năm thứ 7). Mùa xuân, sao Chổi mọc ở phương đông. Tháng 2, bấy giờ |