大 越 史 記 本 紀 實 録 卷 之 十 三 . [1a*1*1] Đại Việt sử ký bản kỷ thực lục quyển chi thập tam. 黎 皇 朝 紀 . [1a*2*1] Lê Hoàng Triều KỶ. 聖 宗 淳 皇 帝 下 . [1a*3*1] Thánh Tông Thuần Hoàng Đế hạ. 癸 巳 洪 德 四 年 [ 明 成 化 九 年 ] . [1a*4*1] Quý Tị, Hồng Đức tứ niên [Minh Thành Hoá cửu niên ]. 春 正 月 帝 親 耕 籍 田 率 群 臣 耕 . [1a*4*13] Xuân chính nguyệt, đế thân canh tịch điền, suất quần thần canh. 行 郊 禮 . [1a*5*3] Hành Giao lễ. 禁 酒 色 . [1a*5*6] Cấm tửu sắc. 勑 旨 官 員 及 百 姓 等 今 家 非 賓 筵 不 飲 妻 非 犯 罪 不 應 出 . [1a*5*9] Sắc chỉ quan viên cập bách tính đẳng: "Kế kim, gia phi tân diên bất thù ẩm, thê phi phạm tội bất ứng xuất. 敢 有 縱 酒 亂 性 家 道 不 齊 無 媒 妁 之 言 為 踰 墻 之 態 抵 罪 . [1a*6*17] Cảm hữu túng tửu loạn tính, gia đạo bất tề, vô môi chước chi ngôn vi du tường chi thái để tội. 二 月 行 西 京 拜 陵 廟 . [1a*8*3] Nhị nguyệt, hạnh Tây Kinh bái lăng miếu. 帝 乘 輕 舟 泝 𤂬 江 拜 謁 西 都 城 原 廟 . [1a*8*11] Đế thừa khinh chu tố Lỗi giang bái yết Tây Đô thành Nguyên miếu. 後 至 江 表 淳 荗 祠 堂 [ 其 堂 乃 聖 母 皇 . [1a*9*8] Hậu chí giang biểu Thuần Mậu từ đường [Kì đường nãi thánh mẫu hoàng..
| Page: 1a |
Vietnamese Translation THÁNH TÔNG THUẦN HOÀNG ĐẾ (hạ). Quý Tỵ, Hồng Đức năm thứ 4 [1473], (Minh Thành Hoá năm thứ 9). Mùa xuân, tháng giêng, vua thân hành cày tịch điền và đốc suất các quan cày. Cử hành lễ Giao. Cấm tửu sắc. Ra sắc chỉ cho quan viên và trăm họ rằng: |