徵 女 王 紀 . [2a*1*1] Trưng Nữ Vương KỶ. 徵 王 . [2a*2*1] Trưng Vương. 在 位 三 年 . [2a*2*3] Tại vị tam niên. 王 甚 雄 勇 逐 蘇 定 建 國 稱 王 然 以 女 主 不 能 成 再 造 之 功 . [2a*3*1] [Vương thậm hùng dũng, trục Tô Định, kiến quốc xưng vương, nhiên dĩ nữ chủ, bất năng thành tái tạo chi công]. 諱 側 姓 徵 . [2a*4*1] Huý Trắc, tính Trưng. 本 姓 雒 峯 州 麋 冷 縣 雒 將 之 女 朱 鳶 縣 詩 索 之 妻 也 . [2a*4*5] Bản tính Lạc, Phong Châu Mê Linh huyện Lạc tướng chi nữ, Chu Diên huyện Thi Sách chi thê dã. 詩 索 亦 雒 將 子 两 家 子 相 爲 婚 姻 綱 目 集 覧 以 雒 爲 姓 誤 矣 都 麋 冷 麋 音 縻 . [2a*5*9] [Thi Sách diệc Lạc tướng tử, lưỡng gia tử tương vi hôn nhân cương mục tập lãm dĩ lạc vi tính ngộ hĩ] đô Mê Linh [Mê âm mi]. 庚 子 元 年 漢 建 武 十 六 年 . [2a*7*1] Canh Tí, nguyên niên [Hán Kiến Vũ thập lục niên]. 春 二 月 王 苦 太 守 蘇 定 绳 以 法 及 讐 定 之 殺 其 夫 乃 與 其 妹 貳 舉 兵 攻 陷 州 治 . [2a*7*11] Xuân, nhị nguyệt, vương khổ Thái thú Tô Định thằng dĩ pháp, cập thù Định chi sát kì phu, nãi dữ kì muội Nhị cử binh công hãm châu trị. 定 奔 還 . [2a*8*19] Định bôn hoàn. 南 海 九 真 日 南 合 浦 皆 應 之 畧 定 嶺 南 六 十 . [2a*9*3] Nam Hải, Cửu Chân, Nhật Nam, Hợp Phố giai ứng chi, lược định Lĩnh Nam lục thập..
| Page: 2a |
Vietnamese Translation KỶ TRƯNG NỮ VƯƠNG. TRƯNG VƯƠNG. Ở ngôi 3 năm. Vua rất hùng dũng, đuổi Tô Định, dựng nước xưng vương, nhưng vì là vua đàn bà, không thể làm nên công tái tạo. Tên huý là Trắc, họ Trưng. Nguyên là họ Lạc, con gái của Lạc tướng huyện Mê Linh [Note], Phong Châu, vợ của Thi Sách ở huyện Chu Diên [Note]. (Thi Sách cũng là con Lạc tướng, con hai nhà tướng kết hôn với nhau. Sách Cương mục tập lãm lấy Lạc làm họ là lầm). Đóng đô ở Mê Linh. Canh Tý, năm thứ 1 [40], (Hán Kiến Vũ năm thứ 16). Mùa xuân, tháng 2, vua khổ vì Thái thú Tô Định dùng pháp luật trói buộc, lại thù Định giết chồng mình, mới cùng với em gái là Nhị nổi binh đánh hãm trị sở ở châu. Định chạy về nước. Các quận Nam Hải, Cửu Chân, Nhật Nam, Hợp Phố đều hưởng ứng, lấy được |