42. 陳情 Trần tình 6
All poems in Trần tình
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
棹蘭閑扒課斜陽 | Chèo lan nhàn bát khuở tà dương, |
蔑𤼵戈𠫾蔑邏樣 | Một phút qua đi một lạ dường. |
岸怒𲄴沔釆石 | Ngàn nọ so miền Thái Thạch, |
廊箕𱻐景瀟湘 | Làng kia mỉa cảnh Tiêu Tương. |
行𪀄俉欺船杜 | Hàng chim ngủ khi thuyền đỗ, |
暈月課渃強 | Vầng nguyệt lên khuở nước cường. |
模特趣牟工課意 | Mạc được thú mầu trong khuở ấy, |
世間咍蔑客文章 | Thế gian hay một khách văn chương. |
All poems in Trần tình
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.