Tiếng Việt
About the Foundation
About the VNPF
Our Work
The people
Photos
Terms of use
Nôm Script
What is Nôm ?
Standardization
Publications
Dictionaries
Nôm Lookup Tool
Tự Điển Chữ Nôm Dẫn Giải
Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Taberd Dictionary
Nhat dung thuong dam Dictionary
Dictionary of Nôm Tày
Bảng Tra Chữ Nôm
Nôm Texts
Thắng Nghiêm Temple
Phổ Nhân Temple
Digital Library of Hán-Nôm
Tale of Kiều
Lục Vân Tiên
Chinh Phụ Ngâm Khúc
Hồ Xuân Hương
History of Greater Vietnam
Nôm Font
Contact
Nguyễn Trãi Quốc Âm Thi Tập
1
首尾吟 Thủ vĩ ngâm
2-22
言志 Ngôn chí 1-21
23-36
謾述 Mạn thuật 1-14
37-45
陳情 Trần tình 1-9
46-70
述興 Thuật hứng 1-25
71-111
自歎 Tự thán 1-41
112-122
自述 Tự thuật 1-11
123-126
即事 Tức sự 1-4
127
自戒 Tự giới
128-188
寶鏡警戒 Bảo kính cảnh giới (gương báu răn dè) 1-61
189
歸崑山重九偶作 Quy côn sơn trùng cửu ngẫu tác
190
戒色 Giới sắc
191
戒怒 Giới nộ
192
訓男子 Huấn nam tử
193
早春得意 Tảo xuân đắc ý
194
除夕 Trừ tịch
195
晚春 Vãn xuân
196
春花絕句 Xuân hoa tuyệt cú
197
夏景絕句 Hạ cảnh tuyệt cú
198
秋月絕句 Thu nguyệt tuyệt cú
199-211
惜景詩 Tích cảnh thi 1-13
212
水中月 Thuỷ trung nguyệt
213
水天一色 Thuỷ thiên nhất sắc
214
梅詩 Mai thi
215
老梅 Lão mai
216
菊 Cúc
217
紅菊 Hồng cúc
218-220
松 Tùng (ba bài, dùng cách thủ vĩ liên hoàn) 1-3
221-223
竹詩 Trúc thi (ba bài, dùng cách thủ vĩ liên hoàn) 1-3
224-226
梅詩 Mai thi (ba bài, dùng cách thủ vĩ liên hoàn) 1-3
227-232
桃花詩 Đào hoa thi (sáu bài, dùng cách thủ vĩ liên hoàn) 1-6
233
花畝單 Hoa mẫu đơn
234
黃精 Hoàng tinh
235
千歲樹 Thiên tuế thụ
236
芭蕉 Ba tiêu
237
木槿 Mộc cận
238
這 Giá
239
老榕 Lão dung
240
菊 Cúc
241
木花 Mộc hoa
242
茉莉花 Mạt lị hoa
243
蓮花 Liên hoa
244
槐 Hoè
245
甘棠 Cam đường
246
長安花 Trường an hoa
247
楊 Dương
248
老鶴 Lão hạc
249
鴈陣 Nhạn trận
250
蝶陣 Điệp trận
251
猫 Miêu
252
猪 Trư
253
彩毬 Thái cầu
254
硯中牛 Nghiễn trung ngưu
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Foreword
Explanatory Notes
Symbols and Abbreviations
Nguyễn Trãi Quốc Âm Từ Điển
Index
Translation & Orthography
Quốc Âm Thi Tập
References
Afterword