213. 水天一色 Thuỷ thiên nhất sắc
| 𡗶𪟽𩂁渃溟濛 | Trời nghi ngút nước minh mông, |
| 𠄩意共𫀅蔑式共 | Hai ấy cùng xem một thức cùng. |
| 香兔沉沁海若 | Hang thỏ trầm tăm Hải Nhược, |
| 茹蛟豸俸蟾宮 | Nhà giao giãi bóng thiềm cung. |
| 筆𤍌摩詰𪮏坤模 | Bút thiêng Ma Cật, tay khôn mạc, |
| 勾窖玄暉意渚冬 | Câu kháo Huyền Huy, ý chửa đông. |
| 𱝧固𪀄𫹊共𩵜𧿆 | Lẽ có chim bay cùng cá dảy, |
| 買咍箕渃怒虛空 | Mới hay kìa nước nọ hư không. |
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.