99. 自歎 Tự thán 29
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
福咍生及課昇平 | Phúc thay sinh gặp khuở thăng bình, |
赦那戈𣈜特養命 | Nấn ná qua ngày được dưỡng mình. |
工𪾺仍明恩部伴 | Trong mắt những mừng ơn bậu bạn, |
𨕭頭𨻫隊德朝庭 | Trên đầu luống đội đức triều đình. |
歲高𩯀泊丐鬚泊 | Tuổi cao tóc bạc, cái râu bạc, |
茹兀畑撑昆𬑉撑 | Nhà ngặt, đèn xanh, con mắt xanh. |
於世等𱜢羅𧵑重 | Ở thế đấng nào là của trọng, |
𬐩拯㐌道𬈋冷 | Vui chẳng đã đạo làm lành. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.