96. 自歎 Tự thán 26
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𠅜賦性揾𢧚形 | Trời phú tính, uốn nên hình, |
乙㐌澄澄裊課生 | Ắt đã trừng trừng nẻo khuở sinh. |
呵拯变移共世態 | Há chẳng biến dời cùng thế thái, |
仍謳私最固神明 | Những âu tây tối có thần minh. |
鳩𢚸孺子𫜵踈曵 | Cưu lòng nhụ tử làm thơ dại, |
𰙔曲滄浪別濁清 | Ca khúc Thương Lang biết trọc thanh. |
察事㐌戈台事典 | Xét sự đã qua hay sự đến, |
包饒尼辱𤳷尼荣 | Bao nhiêu nơi nhục bởi nơi vinh. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.