95. 自歎 Tự thán 25
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
嗔𬈋某部𬋩江山 | Xin làm mỗ bậu quản giang san, |
固別兠羅事世閒 | Có biết đâu là sự thế gian. |
檜𦷫𬨿油竹布 | Củi hái mây dầu trúc múa, |
琴迻𱢻默椿弹 | Cầm đưa gió mặc thông đàn. |
𣈜𫀅花𬈭拯掑𬮌 | Ngày xem hoa rụng chẳng cài cửa, |
𣋁綽𪀄𧗱馬落岸 | Tối rước chim về mựa lạc ngàn. |
𠳚恠漁樵𠄩𠀲吝 | Gưởi tính ngư tiều hai đứa lẩn, |
𧵑埃𡽫渃遣些盤 | Của ai non nước khiến ta bàn. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.