94. 自歎 Tự thán 24
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𫮋瑰𣎃𠓹免𣈜戈 | Ngồi coi tháng lọn miễn ngày qua, |
𨻫負朝庭𨻫負茹 | Luống phụ triều đình luống phụ nhà. |
頭髻陵矜仍虎 | Đầu kế lăng căng những hổ, |
身閑六局某𫅷 | Thân hèn lục cục mỗ già. |
江山隔唐𠦳埮 | Giang san cách đường nghìn dặm, |
事業盆店𫪹𠀧 | Sự nghiệp buồn đêm trống ba. |
女𪧘䂨𱜢報補 | Nợ cũ chước nào báo bổ, |
恩柴恩主免恩吒 | Ơn sày ơn chúa miễn ơn cha. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.