93. 自歎 Tự thán 23
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
裊初尼拱蔑塘 | Nẻo xưa nay cũng một đường, |
低觸觸裊三綱 | Đây xốc xốc nẻo tam cương. |
道尼底工𡗶坦 | Đạo này để trong trời đất, |
義意卞蒸𥒥鐄 | Nghĩa ấy bền chưng đá vàng. |
𱢻急咍羅𦹵勁 | Gió gấp hay là cỏ cứng, |
濁饒易別唐光 | Đục nhiều dễ biết đường quang. |
碎𤽗𪰛蔑𢚸忠孝 | Tôi ngươi thì một lòng trung hiếu, |
馬底𠦳𠁀㗂虎馨 | Mựa để nghìn đời tiếng hổ hang. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.