92. 自歎 Tự thán 22
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
當機埃几肯讓埃 | Đương cơ ai kẻ khứng nhường ai, |
輸特情期固蔑埋 | Thua được tình cờ có một mai. |
甓曠𱜢排貝玉 | Gạch quãng nào bày với ngọc, |
𧤁恒仍木戈腮 | Sừng hằng những mọc qua tai. |
𫜵冷買忌渚𫜵𭁈 | Làm lành mới cậy chớ làm dữ, |
固德𪰛欣女固才 | Có đức thì hơn nữa có tài. |
𠇍几斯文生坦越 | Mấy kẻ tư văn sinh đất việt, |
道尼鋖䋻底朱曵 | Đạo này nối nắm để cho dài. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.