91. 自歎 Tự thán 21
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𬈋𠊚咍蔑和咍𠄩 | Làm người hay một hoạ hay hai, |
馬忌廊馬忌才 | Mựa cậy sang mựa cậy tài. |
節直朱朋𥒥𨫊 | Tiết trực cho bằng đá sắt, |
唐𠫾舍另蔠荄 | Đường đi sá lánh chông gai. |
𠰘𠊚似𡧸味戈兀 | Miệng người tựa mật, mùi qua ngọt, |
道聖朋𮈔䋦矣𨱽 | Đạo thánh bằng tơ, mối hãy dài. |
午沃讓謙羅美德 | Ngỡ ốc nhượng khiêm là mỹ đức, |
堆姑埃易劍之埃 | Đôi co ai dễ kém chi ai. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.