89. 自歎 Tự thán 19
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
才雖庒午智庒高 | Tài tuy chăng ngõ, trí chăng cao, |
權旦工𪮏志買豪 | Quyền đến trong tay chí mới hào. |
𠰘遣酒兵破壘麴 | Miệng khiến tửu binh pha luỹ khúc, |
命𫜵詩將頂𡊨騷 | Mình làm thi tướng đánh đàn tao. |
琹樞歇馬碁樞象 | Cầm xua hết mã, cờ xua tượng, |
𪀄扒工棱亇扒𬇚 | Chim bắt trong rừng, cá bắt ao. |
群固英䧺包拿女 | Còn có anh hùng bao nả nữa? |
隊𪰛丕易欣𱜢 | Đòi thì vậy dễ hơn nào. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.