88. 自歎 Tự thán 18
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
鄰羅免景山溪 | Lân la mến cảnh sơn khê, |
事世𢧚忘歇每皮 | Sự thế nên vong hết mọi bề. |
𣳢課潮強除月木 | Ngòi khuở triều cường chờ nguyệt mọc, |
核欺鵶吝綽𪀄𧗱 | Cây khi ác lặn rước chim về. |
𢀭默分𢢯𢚸約 | Chàu mặc phận, nguôi lòng ước, |
室安貧意古例 | Rốt yên bần, ấy cổ lề. |
乙悶典制城市女 | Ắt muốn đến chơi thành thị nữa, |
謳羅𡽫渃奴弹吱 | Âu là non nước nó đàn chê. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.