87. 自歎 Tự thán 17
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
吟咍味道極烝唁 | Gẫm hay mùi đạo cực chưng ngon, |
𠦳刼𠱋咹揾矣群 | Nghìn kiếp dầu ăn vuỗn hãy còn. |
日月易戈邊𱱽 | Nhật nguyệt dễ qua biên trắng, |
綱常坤变𡬷𪿽 | Cương thường khôn biến tấc son. |
埕鐄拯惜名𪰛惜 | Chĩnh vàng chẳng tiếc danh thì tiếc, |
羅𥒥咍𤷱義拯𤷱 | La đá hay mòn nghĩa chẳng mòn. |
宁康康埃女負 | Chử khăng khăng ai nỡ phụ, |
扶持罵可底村員 | Bù trì mựa khá để thon von. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.