85. 自歎 Tự thán 15
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𢚸𠊚蛮觸辱都唏 | Lòng người man xúc nhọc đua hơi, |
拯谷人生改制 | Chẳng cốc nhân sinh gưởi chơi. |
梭日月迻戈某丿 | Thoi nhật nguyệt đưa qua mỗ phút, |
盎繁花合𱥯𤾓𠁀 | Áng phồn hoa họp mấy trăm đời. |
花強誇𡨧𡨧𪰛呂 | Hoa càng khoe tốt, tốt thì rã, |
渃渚朱苔苔乙為 | Nước chớ cho đầy, đầy ắt vơi. |
買別盈虛它固數 | Mới biết doanh hư đà có số, |
埃曾改特𢚸𡗶 | Ai từng cải được lòng trời. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.