84. 自歎 Tự thán 14
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𦼔閑無事意樓臺 | Lều hèn vô sự ấy lâu đài, |
𦣰於拯曾屈擾埃 | Nằm ở chăng từng khuất nhiễu ai. |
雪淡茶梅勾易動 | Tuyết đượm chà mai câu dễ động, |
池印俸月興添曵 | Đìa in bóng nguyệt hứng thêm dài. |
卷詩書仍忙涓𩈘 | Quyển “thi thư” những màng quen mặt, |
㗂是非庒凍旦腮 | Tiếng thị phi chăng dộng đến tai. |
拯𧡊繁花工課怒 | Chẳng thấy phồn hoa trong khuở nọ, |
𠃣饒改蜆梗槐 | Ít nhiều gưởi kiến cành hoài. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.