82. 自歎 Tự thán 12
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
路之仙孛辱尋芳 | Lọ chi tiên Bụt nhọc tìm phương, |
特趣安閑𣈜𣎃長 | Được thú an nhàn ngày tháng trường. |
牕固花梅池固月 | Song có hoa mai đìa có nguyệt, |
案群片冊篆群香 | Án còn phiến sách triện còn hương. |
碎𤽗蔑節卞朋𥒥 | Tôi ngươi một tiết bền bằng đá, |
邊𩯀𱑕分𠺥仍霜 | Biên tóc mười phần chịu những sương. |
𡨸斈𣈜初涓歇樣 | Chữ học ngày xưa quên hết dạng, |
拯涓固蔑𡨸綱常 | Chẳng quên có một chữ “cương thường”. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.