81. 自歎 Tự thán 11
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
昆𦫼𫵈𫵈隔紅塵 | Con lều mọn mọn cách hồng trần, |
詠勿𦊛務仍伴親 | Vướng vất tư mùa những bạn thân. |
竹蔣詡𢧚添節勁 | Trúc Tưởng Hủ nên thêm tiết cứng, |
梅林逋抌特勾神 | Mai Lâm Bô đâm được câu thần. |
丈夫𡽫永羅知己 | Trượng phu non vắng là tri kỉ, |
仙客源庵意故人 | Tiên khách nguồn im ấy cố nhân. |
𠇍𧵑腰當它占特 | Mấy của yêu đương đà chiếm được, |
吏蒙占哿歇和春 | Lại mong chiếm cả hết hoà xuân. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.