80. 自歎 Tự thán 10
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𮈔𩯀諸兮報所生 | Tơ tóc chưa hề báo sở sinh, |
𫅷和屡碎饒行 | Già hoà lú, tủi nhiều hành. |
蔠荄你唐名利 | Chông gai nhẻ đường danh lợi, |
蔓辣奴味世情 | Mặn lạt no mùi thế tình. |
冊蔑𠄩片𬈋部伴 | Sách một hai phiên làm bậu bạn, |
𲆴𠄼𠀧𱔩対功名 | Rượu năm ba chén đổi công danh. |
外蒸分意求兠女 | Ngoài chưng phần ấy cầu đâu nữa, |
求蔑𫮋瑰代太平 | Cầu một ngồi coi đời thái bình. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.