75. 自歎 Tự thán 5
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
少年場屋㗂虛𫹊 | Thiếu niên trường ốc, tiếng hư bay, |
沛累為名㐌虎台 | Phải luỵ vì danh, đã hổ thay! |
盎菊椿涓圍部伴 | Áng cúc thông quen vầy bậu bạn, |
𬮌權貴𪿒歛眞𪮏 | Cửa quyền quý ngại lượm chân tay. |
戈隊景劄勾隊景 | Qua đòi cảnh, chép câu đòi cảnh, |
閑蔑𣈜𢧚卷蔑𣈜 | Nhàn một ngày, nên quyển một ngày. |
歲㐌𠄼𱑕頭㐌泊 | Tuổi đã năm mươi đầu đã bạc, |
意群瓢練𥙩之為 | Ấy còn bìu rịn lấy chi vay! |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.