74. 自歎 Tự thán 4
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𡽫渃共些㐌固緣 | Non nước cùng ta đã có duyên, |
特閑舍養性自然 | Được nhàn sá dưỡng tính tự nhiên. |
長庚𠳨月𪮏停𱔩 | Trường Canh hỏi nguyệt, tay dừng chén, |
坡老制秋客浽船 | Pha lão chơi thu, khách nổi thuyền. |
𢚸庒默貪羅𧵑寶 | Lòng chẳng mắc tham là của báu, |
𠊚麻歇累意身仙 | Người mà hết luỵ ấy thân tiên. |
𢃊堯舜民堯舜 | Vua Nghiêu Thuấn, dân Nghiêu Thuấn, |
羕意些它丕所願 | Dường ấy ta đà phỉ thửa nguyền. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.