73. 自歎 Tự thán 3
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
羊腸塘險曲孤規 | Dương tràng đường hiểm khúc co que, |
圭𢄂包饒客底車 | Quê chợ bao nhiêu khách đẩy xe. |
富貴𱜜霜𦰟𦹵 | Phú quý treo sương ngọn cỏ, |
功名改蜆梗槐 | Công danh gưởi kiến cành hoè. |
風流𤷱痗𠀧唐菊 | Phong lưu mòn mỏi ba đường cúc, |
𣈜𣎃消磨蔑鉢茶 | Ngày tháng tiêu ma một bát chè. |
眞𧼋𦑃𱝧埃某分 | Chân chạy cánh bay, ai mỗ phận, |
天工𱜢固所私𩂏 | Thiên công nào có thửa tây che. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.