72. 自歎 Tự thán 2
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
𡽫荒幀尾蟄𠄩岸 | Non hoang tranh vẽ trập hai ngàn, |
渃𱥯𣳔清玉𱥯寒 | Nước mấy dòng thanh, ngọc mấy hàn. |
念𪧘生靈刁乙𱴸 | Niềm cũ sinh linh đeo ắt nặng, |
詰徵湖海達諸安 | Cật chưng hồ hải đặt chưa an. |
仍為聖主謳𠁀治 | Những vì thánh chúa, âu đời trị, |
可計身閑惜歲殘 | Khá kể thân nhàn, tiếc tuổi tàn. |
承旨埃浪𪰛庫兀 | Thừa chỉ ai rằng thì khó ngặt, |
襊踈貯歇每江山 | Túi thơ chứa hết mọi giang san. |
All poems in Tự thán
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25, 26, 27, 28, 29, 30, 31, 32, 33, 34, 35, 36, 37, 38, 39, 40, 41
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.