70. 述興 Thuật hứng 25
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
另塵耨趣山林 | Lánh trần náu thú sơn lâm, |
蘿椿弹㗂竹琴 | Lá thông đàn, tiếng trúc cầm. |
冊𪧘𣈜尋𠊚有道 | Sách cũ ngày tìm người hữu đạo, |
池清店眷月無心 | Đìa thanh đêm quyến nguyệt vô tâm. |
醝歇𡬷𢚸鴻鵠 | Say hết tấc lòng hồng hộc, |
𠳨𬈋之事古今 | Hỏi làm chi sự cổ câm. |
世事油埃咍纀𥾽 | Thế sự dầu ai hay buộc bện, |
蓮𱜢固变工淋 | Sen nào có bén trong lầm. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.