69. 述興 Thuật hứng 24
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
功名㐌特合𧗱閑 | Công danh đã được, hợp về nhàn, |
冷𭁈謳之世議𠸦 | Lành dữ âu chi thế nghị khen. |
𬇚𣴓越䕯𦔙夢 | Ao cạn vớt bèo cấy muống, |
池清𤼵𦹯秧蓮 | Đìa thanh phát cỏ ương sen. |
庫收風月苔戈耨 | Kho thu phong nguyệt đầy qua nóc, |
船阻煙霞𱴸尾杄 | Thuyền chở yên hà nặng vạy then. |
盃固𠬠𢚸忠免孝 | Bui có một lòng trung miễn hiếu, |
𥕄庄鈌染庄顛 | Mài chăng khuyết nhuộm chăng đen. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.