68. 述興 Thuật hứng 23
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
平生染特疾踈狂 | Bình sinh nhiễm được tật sơ cuồng, |
昆𫲤饒𣈜𠺥庫楊 | Con cháu nhiều ngày chịu khó dường. |
羅綺𥙩兜庄䋥洒 | La ỷ lấy đâu chăng lưới thưới, |
熊魚坤劎沛𩝎慵 | Hùng ngư khôn kiếm phải thèm thuồng. |
𬇚官且改𠄩𤿤𡗐 | Ao quan thả gưởi hai bè muống, |
坦孛秧如蔑𪽏𬟃 | Đất Bụt ương nhờ một rãnh mùng. |
群固蔑𢚸謳役渃 | Còn có một lòng âu việc nước, |
店店式忍裊初鐘 | Đêm đêm thức nhẫn nẻo sơ chung. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.