67. 述興 Thuật hứng 22
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
站自然蔑糁𦫼 | Chặm tự nhiên một tấm lều, |
戈𣈜𣎃兠饒 | Qua ngày tháng lấy đâu nhiều. |
𫗄羡簾台箒括 | Gió tịn rèm thay chổi quét, |
𪩮掑𲈾矯畑拞 | Trăng kề cửa kẻo đèn khêu. |
𩚵咹拯𬋩𦼞莓 | Cơm ăn chẳng quản dưa muối, |
襖默奈之錦絩 | Áo mặc nài chi gấm thêu. |
揨檜核𡎢烘沫 | Tựa gốc cây ngồi hóng mát, |
𦫼囂些矣蔑𦫼囂 | Leo heo ta hãy một leo heo. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.