66. 述興 Thuật hứng 21
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
庫巾𪰛默固忙包 | Khó khăn thì mặc, có màng bao, |
強庫包饒志買豪 | Càng khó bao nhiêu chí mới hào. |
大地苔南岳跬 | Đại địa dày, Nam Nhạc khoẻ, |
九霄永北辰高 | Cửu tiêu vắng, Bắc Thần cao. |
欺覃䕃坡欺冷 | Lấy khi đầm ấm pha khi lạnh, |
渚課枯槁固課𩆍 | Chử khuở khô khao có khuở dào. |
箕裊蘇秦𣈜𨎠 | Kìa nẻo Tô Tần ngày trước, |
渚刁相印固埃嘲 | Chưa đeo tướng ấn có ai chào! |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.