65. 述興 Thuật hứng 20
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
𡽫富春高渃渭清 | Non Phú Xuân cao nước Vị thanh, |
𩄲涓月客無情 | Mây quen nguyệt khách vô tình. |
坦天子養碎天子 | Đất thiên tử dưỡng tôi thiên tử, |
代太平𰙔曲太平 | Đời thái bình ca khúc thái bình. |
𩚵襖坤田堯舜治 | Cơm áo khôn đền Nghiêu Thuấn trị, |
𩯀𮈔渚報媄吒生 | Tóc tơ chưa báo mẹ cha sinh. |
𣈙明天下𠄩𧵑宰相䝨才 | Rày mừng thiên hạ hai của: tể tướng hiền tài, |
主聖明 | Chúa thánh minh. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.