63. 述興 Thuật hứng 18
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
富貴包饒𠊚世間 | Phú quý bao nhiêu người thế gian, |
麻匕朋課職槐安 | Mơ mơ bằng khuở chước Hoè An. |
名𦹳蔑盎𩄲浽 | Danh thơm một áng mây nổi, |
伴𪧘巴秋蘿殘 | Bạn cũ ba thu lá tàn. |
𢚸賤𬧾油日月 | Lòng tiện soi dầu nhật nguyệt, |
誓初虎固江山 | Thề xưa hổ có giang san. |
意群忌局𬈋之女 | Ấy còn cậy cục làm chi nữa, |
裊骨渚濃渚筭 | Nẻo mộng chưa nồng, chẩm chửa toan. |
All poems in Thuật hứng
1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20, 21, 22, 23,
24, 25
Click on word in Quốc Ngữ to see definition.